Bảng số liệu Vệ_tinh_tự_nhiên_của_Sao_Hải_Vương

Các vệ tinh của Sao Hải Vương được liệt kê ở đây theo thời kỳ quỹ đạo, từ ngắn nhất đến dài nhất. Vệ tinh dị hình (bị bắt) được đánh dấu bằng màu sắc. Triton, vệ tinh của Sao Hải Vương duy nhất đủ lớn để bề mặt của nó chuyển đổi thành một hình cầu, được tô đậm.

Chú giải

Vệ tinh không đều thuận hành

Vệ tinh không đều nghịch hành
Thứ tự
[Ghi chú 1]
Nhãn
[Ghi chú 2]
Tên
Phát âmHình
ảnh
Đường kính
(km) [Ghi chú 3]
Khối lượng
(×1016 kg)[Ghi chú 4]
Bán trục lớn
(km)[24]
Chu kỳ quỹ đạo
(d)[24]
Độ nghiêng quỹ đạo
(°)[24][Ghi chú 5]
Độ lệch tâm
[24]
Năm phát hiện[18]Khám phá bởi
1IIINaiad/ˈneɪæd, ˈnaɪ-, -əd/[25]66
(96 × 60 × 52)
≈ 19&0000000000048227.000000482270.2944.6910.00031989Nhóm khoa học Voyager
2IVThalassa/θəˈlæsə/82
(108 × 100 × 52)
≈ 35&0000000000050074.000000500740.3110.1350.00021989Nhóm khoa học Voyager
3VDespina/dɪsˈpiːnə/150
(180 × 148 × 128)
≈ 210&0000000000052526.000000525260.3350.0680.00021989Nhóm khoa học Voyager
4VIGalatea/ˌɡæləˈtiːə/176
(204 × 184 × 144)
≈ 375&0000000000061953.000000619530.4290.0340.00011989Nhóm khoa học Voyager
5VIILarissa/ləˈrɪsə/194
(216 × 204 × 168)
≈ 495&0000000000073548.000000735480.5550.2050.00141981Reitsema et al.
6S/2004 N 1≈ 16–20[26]≈ 0,5 ± 0,4&0000000000105300.000000105300 ± 500.936[26]0,0000,00002013Showalter et al.[27]
7VIIIProteus/ˈproʊtiəs/420
(436 × 416 × 402)
≈ &0000000000005035.0000005035&0000000000117646.0000001176461,1220,0750,00051989Nhóm khoa học Voyager
8ITriton/ˈtraɪtən/&0000000000002705.2000002705.2+4.8−
(&0000000000002709.0000002709 × &0000000000002706.0000002706 × &0000000000002705.0000002705)
&0000000002140800.0000002140800+5200−&0000000000354759.000000354759−5,877156,8650,00001846Lassell
9IINereid/ˈnɪəriːɪd/≈ 340 ± 50≈ &0000000000002700.0000002700&0000000005513818.0000005513818360,137,0900,75071949Kuiper
10IXHalimede/ˌhælɪˈmiːdiː/≈ 62≈ 16&0000000016611000.00000016611000&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-2-9-80.920000−1879.08112,8980,26462002Holman et al.
11XISao/ˈseɪoʊ/≈ 44≈ 6&0000000022228000.00000022228000&0000000000002912.7200002912.7249,9070,13652002Holman et al.
12XIILaomedeia/ˌleɪoʊmɪˈdiːə/≈ 42≈ 5&0000000023567000.00000023567000&0000000000003171.3300003171.3334,0490,39692002Holman et al.
13XPsamathe/ˈsæməθiː/≈ 40≈ 4&0000000048096000.00000048096000&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-10-1-8-5.700000−9074.30137,6790,38092003Sheppard et al.
14XIIINeso/ˈniːsoʊ/≈ 60≈ 15&0000000049285000.00000049285000&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-10-8-5-1.270000−9740.73131,2650,57142002Holman et al.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Vệ_tinh_tự_nhiên_của_Sao_Hải_Vương http://www.orinetz.com/planet/tourprog/saturnmoons... http://www.skyandtelescope.com/news/Neptunes-Newes... http://adsabs.harvard.edu/abs/1994EM&P...65...31S http://adsabs.harvard.edu/abs/2000Icar..148..587T http://adsabs.harvard.edu/abs/2006AJ....132..171S http://occult.mit.edu/_assets/documents/publicatio... http://ssd.jpl.nasa.gov/?sat_elem http://solarsystem.nasa.gov http://solarsystem.nasa.gov/planets/profile.cfm?Ob... http://www.nasa.gov/content/nasa-hubble-finds-new-...